So sánh Honda ADV 160 và ADV 150

so sánh adv 160 và adv 150

Xe Honda ADV 160 Indonesia vừa được trình làng và nhập khẩu về Việt Nam, đây là phiên bản nâng cấp khá đáng kể từ Honda ADV 150.

Ngoài vẻ đẹp trong thiết kế, ADV 160 còn có nâng cấp lớn về khối động cơ tử 149.3cc lên đến 156.9cc cho sức mạnh lớn hơn. Sau đây là một số đánh giá, so sánh thật chi tiết để bạn có thể nắm được những điểm khác nhau giữa 2 mẫu xe này.

Giá bán ADV 160 và ADV 150

Hiện nay, mẫu ADV 150 đã hết hàng nên tôi sẽ lấy giá bán gần nhất làm so sánh cho các bạn

  • Giá ADV 150 CBS 73.000.000 Đ
  • Giá ADV 150 ABS mâm đen 79.000.000
  • Giá ADV 150 ABS mâm vàng 83.000.000

Bấm vào đây để xem bảng giá adv 160 2023 mới nhất, tốt nhất thị trường

  • Giá xe ADV 160 ABS màu đỏ 93.000.000 Đ
  • Giá xe ADV 160 ABS màu đen 94.000.000 Đ
  • Giá xe ADV 160 ABS màu trắng 95.000.000 Đ

giá xe adv 160 và adv 150

So sánh ADV 160 và ADV 150 về ngoại hình

Khi nhìn quen mắt mẫu ADV 150 hoặc khi ta xếp 2 mẫu xe này ở gần nhau, ta sẽ rất dễ nhận biết thiết kế của ADV 160 đã được nâng cấp những gì.

Đầu tiên là diện mạo tổng quan bên ngoài, ADV 160 có phần to lớn hơn và các chi tiết trên dàn áo có phần góc cạnh hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Thay vì dùng tem chìm như mẫu ADV150 thì ở ADV160 đã được gắn tem nổi 3D sang trọng hơn.

thiết kế adv160 và adv150

Tiếp đến, phần đồng hồ của xe máy ADV160 đã nâng cấp đồng hồ LCD có thêm các nút chỉnh ngay bên dưới để có thể theo dõi nhiều thông số. Riêng với ADV 150 thì đồng hồ có nút chỉnh ở bên hông, phía dưới là khu vực các đèn chức năng.

đồng hồ adv160 và adv150

Kích thước dài x rộng x cao của ADV160 là 1.950 x 763 x 1.196 mm, ADV150 có chiều dài, rộng giống với ADV160 nhưng chiều cao là 1.153 mm (thấp hơn 43mm)

Tương tự, chiều dài cơ sở 1.324mm và khoảng sáng gầm 165mm của chúng đều giống nhau. Tuy nhiên, chiều cao yên của ADV160 là 780mm, ADV150 là 795mm (thấp hơn 15mm)

Cốp ADV160 là 30 lít, dung tích bình xăng 8.0 lít, trọng lượng bản CBS 132kg, bản ABS 133kg. Kích thước này khá giống với ADV150 (chỉ khác cốp phiên bản 150cc chỉ có 28 lít)

Nâng cấp về động cơ trên phiên bản mới

Ở Honda ADV 160, động cơ chi tiết sẽ là 156.9cc, công suất đạt 16.2 mã lực tại 8.500 vòng/ phút, mô men xoắn là 14.7 Nm tại 6.500 vòng/ phút. Như vậy, mã lực trên phiên bản mới đã tăng 1.7 mã lực (ADV150: 14.7 mã) và lực kéo mô men tăng 0.9 Nm.

Tuy vậy, mức tiêu thụ nhiên liệu của ADV 160 đã được tối ưu rất tốt, xe chỉ hao có 2,054 lít/ 100 km, ở ADV 150 thì hao 2,409 lít/ 100km (Con số đăng kiểm tại thị trường Việt Nam khi xe về cảng).

động cơ adv160 và adv150

Điểm mới trong công nghệ của ADV 160 – ADV 150

Đầu tiên, xét về điểm giống nhau:

Cả 2 mẫu xe có đủ phiên bản CBS và phiên bản ABS – hệ thống chống bó cứng phanh giống nhau

2 xe đều có kính chắn gió tương tự nhau, công nghệ tín hiệu phanh khẩn cấp ESS, cổng sạc USB di động và hệ thống khoá thông minh đa chức năng

Điểm mới nhất ở phiên bản ADV 160cc là hệ thống HSTC, hay còn gọi là công nghệ kiểm soát lực kéo của Honda. Nó giúp xe lên ga mượt mà, không bị trình trạng giật bánh, trượt bánh.

Thông số kỹ thuật của ADV160 và ADV150

ADV 160 ADV 150

MÁY MÓC

Loại máy eSP+, 4 thì, 4 van, eSP+ 4 kỳ, SOHC, eSP, Idling Stop System
Hệ thống làm mát Chất lỏng Chất lỏng
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Phân khối 156,93 cc 149,3cc
Đường kính X Hành trình Piston 60,0×55,5 mm. 57,3 x 57,9 mm
Tỉ lệ nén 12,0:1 10,8: 1
Kiểu truyền tải tự động, V-Matic tự động, V-Matic
Công suất tối đa 11,8 kW (16 PS) / 8.500 vòng/phút 10,7 kW (14,5 PS) / 8.500 vòng / phút
Mô-men xoắn tối đa 14,7 Nm (1,5 kgf.m) / 6.500 vòng/phút 13,8 Nm (1,34 kgf.m) / 6.500 vòng / phút
Khởi động Điện Điện
Loại ly hợp Ly hợp ly hợp khô tự động Ly hợp ly tâm tự động / Loại ly hợp khô
Loại dầu bôi trơn Ướt Ướt
Công suất dầu bôi trơn 0,75 L 0,8 lít (Thay thế định kỳ)

KHUNG – LỐP

Loại khung Double Cradle Double Cradle
Phuộc trước Ống lồng Ống lồng
Phuộc sau Lò xo đôi Twin Subtank Lò xo đôi Twin Subtank
Kích thước lốp trước 110/80-14M/C 53P không săm 110/80 – 14 M / C không săm
Kích thước lốp sau 130/70-13M/C 57P không săm 130/70 – 13 M / C không săm
Thắng trước Phanh đĩa (ABS/ CBS) Phanh đĩa (ABS/ CBS)
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa
Hệ thống phanh Phanh đĩa Phanh đĩa

KÍCH THƯỚC

Dài x rộng x cao 1.950 x 763 x 1.196 mm 1.950 x 763 x 1.153 mm
Chiều cao yên 780 mm 795 mm
Chiều dài cơ sở 1.324 mm 1.324 mm
Khoảng sáng gầm 165 mm 165 mm
Trọng lượng 133 kg 132 kg (Loại CBS), 133 kg (Loại ABS – ISS)

DUNG TÍCH

Bình xăng 8,1 lít 8 lít
Hao xăng 2,054 lít/ 100 km 2,409 lít/100km
Cốp 30 L 28 lít

ĐIỆN

Pin/ Loại ắc quy MF 12V-5Ah MF 12 V – 5 Ah
Hệ thống đánh lửa Full Transisterized Full Transisterized
Loại bugi NGK LMAR8L-9 NGK MR8K-9

 

5 1 đánh giá
Đánh giá bài viết
guest
1 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Linh
Linh
Đánh giá bài viết :
     

Tuyệt vời ADV 160

SỐ ĐIỆN THOẠI
111