Xe phân khối lớn là gì?
Xe pkl (phân khối lớn, moto pkl) là dòng xe côn tay sở hữu động cơ có dung tích từ 175cc trở lên và có bình xăng ở phía trước. Thường được sử dụng cho những chuyến đi dài hoặc thể hiện phong cách cá nhân. Đây là phân khúc xe được ưa chuộng bởi những người đam mê tốc độ, sự mạnh mẽ và cá tính.
Các cách lựa chọn khi mua xe phân khối lớn
Trên thị trường hiện nay có đa dạng các mẫu mã và dòng xe moto phân khối lớn khác nhau. Xe máy pkl được chia thành nhiều loại và tùy vào mục đích sử dụng khác nhau tiêu biểu như các dòng xe mô tô thể thao, xe chuyên để đi phượt đường dài, xe ở các giải đua xe,…
Những mẫu xe như thế sẽ có hình dáng và thiết kế khác nhau. Chính vì thế, hãy lựa chọn mẫu xe phù hợp với mục đích sử dụng, dưới đây là một số tiêu chí lựa chọn xe phổ biến:
Chọn xe pkl theo nhu cầu của bạn
Tùy vào mục đích sử dụng mà mỗi người có thể lựa chọn theo sở thích mà sử dụng các dòng xe có dung tích xi-lanh phù hợp. Ở đây, chúng tôi thường thấy có những nhu cầu đặc trưng sau:
Đi lại hàng ngày: Nếu bạn cần xe để di chuyển trong thành phố, dòng naked bike hoặc scooter có thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt là lựa chọn hợp lý.
Đi phượt đường dài: Dòng adventure hoặc touring mang lại sự thoải mái với khả năng vận hành bền bỉ trên những cung đường dài.
Đam mê tốc độ: Những chiếc sportbike với động cơ mạnh mẽ, thiết kế khí động học sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng.
Thể hiện phong cách lịch lãm: Dòng cruiser hoặc café racer với thiết kế độc đáo, mang đậm dấu ấn cá nhân và biến người lái thành hình mẫu của sự cá tính và thanh lịch.
Lựa chọn theo kích thước xe
Kích thước của mỗi dòng xe phân khối lớn sẽ có sự chênh lệch khác nhau và mang lại những trải nghiệm khác nhau cho người sử dụng. Để đảm bảo an toàn cũng như mang lại cảm giác thoải mái khi tham gia giao thông.
Chọn theo dung tích xi-lanh
Trước khi mua xe, khách hàng cần quan tâm đến việc mẫu xe đó có dung tích xi-lanh là bao nhiêu. Bởi mỗi dùng xe sẽ có những thiết kế và hiệu suất động cơ khác nhau tùy theo dung tích xi-lanh. V
ới những người mới bắt đầu mua xe phân khối lớn, nên sử dụng những dòng xe có dung tích xi-lanh thấp hoặc trung bình để mang đến trải nghiệm phù hợp nhất.
Dành cho người muốn tập chơi thì còn gì phù hợp hơn là các mẫu pkl có dung tích từ 175cc đến 300cc giúp bạn dễ dàng làm chủ tốc độ. Chúng rất phù hợp cho người mới bởi kinh phí vừa phải mà trải nghiệm đem lại cũng rất ấn tượng.
Bảng giá xe pkl tại Việt Nam
Bảng giá xe phân khối lớn phổ biến tại Việt Nam tính đến 12/ 2024. Lưu ý rằng giá có thể thay đổi tùy theo đại lý và chương trình khuyến mãi
Mẫu giá xe PKL Honda
Xe PKL Honda | Giá thị trường (VNĐ) |
Rebel 300 | 112.000.000 |
Rebel 500 | 177.000.000 |
CB500X | 185.000.000 |
CB500F | 176.000.000 |
CBR500R | 184.000.000 |
CB650F | 242.000.000 |
CBR650R | 251.000.000 |
CB1000R | 465.000.000 |
CBR1000RR-R Fireblade | 946.000.000 |
CBR1000RR-R Fireblade SP | 1.046.000.000 |
Bảng giá xe PKL Yamaha
Xe PKL Yamaha | Giá thị trường (VNĐ) |
xe MT – 15 | 68.000.000 |
xe MT – 03 | 128.000.000 |
xe MT – 07 | 258.000.000 |
xe MT – 09 | 344.000.000 |
xe MT – 09 SP | 368.000.000 |
xe MT – 10 | 468.000.000 |
xe R15 | 69.000.000 |
xe R3 | 131.000.000 |
xe R7 | 268.000.000 |
xe Tracer 9 | 518.000.000 |
xe Tenere 700 | 398.000.000 |
Bảng giá xe PKL Kawasaki
Xe PKL Kawasaki | Giá thị trường (VNĐ) |
Z400 ABS | 148.000.000 |
Z650 ABS | 186.000.000 |
Z1000 ABS | 424.000.000 |
Z1000R ABS | 477.000.000 |
Ninja ZX-25R SE | 189.000.000 |
Ninja 400 ABS KRT Edition | 161.000.000 |
Ninja 650 ABS KRT Edition | 199.000.000 |
Ninja ZX-10R ABS | 728.000.000 |
Ninja H2 Carbon | 1.298.000.000 |
Versys X300 ABS Tourer | 162.100.000 |
Versys X300 ABS City | 144.000.000 |
Vulcan S ABS | 238.000.000 |
Z900RS | 414.000.000 |
Bảng giá BMW Motorrad
Xe BMW | Giá trị thị trường (VNĐ) |
G310R | 148.000.000 |
G310GS | 178.000.000 |
S1000R Racing Red | 668.000.000 |
S1000R Hockenheim | 678.000.000 |
S1000RR Race | 939.000.000 |
S1000RR M Performance | 1.089.000.000 |
S1000XR | 413.000.000 |
R1250GS | 603.000.000 |
R1250GS HP | 628.000.000 |
R1250GS Adventure | 698.000.000 |
F850GS | 558.000.000 |
F900R | 458.000.000 |
F900XR | 548.000.000 |
R NineT (BX Đen) | 598.000.000 |
R NineT (BX Bạc) | 608.000.000 |
R NineT Scrambler | 528.000.000 |
R NineT Racer | 498.000.000 |
K1600B | 993.000.000 |
C400X | 268.000.000 |
C400GT | 318.000.000 |
R18 | 928.000.000 |
R18 First Edition | 1.038.000.000 |
Bảng giá xe PKL KTM
Xe PKL KTM | Giá trị thị trường (VNĐ) |
200 Duke | 136.000.000 |
390 Duke | 118.000.000 |
390 Duke Adventure | 235.000.000 |
790 Duke | 398.000.000 |
790 Duke Adventure | 444.000.000 |
790 Duke Adventure R | 478.000.000 |
1290 Super Duke R | 838.000.000 |
1290 Super Adventure S | 828.000.000 |
1290 Super Adventure R | 858.000.000 |
350 EXS – F six days | 478.000.000 |
Bảng giá xe PKL Suzuki
Xe PKL Suzuki | Giá trị thị trường (VNĐ) |
GSX – R150 | 71.000.000 |
GSX – S150 | 63.000.000 |
GSX150 Bandit | 67.000.000 |
Burgman Street | 49.500.000 |
Hayabusa | 555.000.000 |
V-Strom 1050 | 415.000.000 |
GSX – S1000 | 395.000.000 |
Intruder 150 | 89.000.000 |
GIX R 250 | 120.000.000 |
GIX R SF250 | 125.000.000 |
Bảng giá xe Triumph
Xe PKL Triumph | Giá trị thị trường (VNĐ) |
Speed 400 | 169.900.000 |
Scrambler 400X | 189.900.000 |
Speed Twin 900 | 359.900.000 |
Speed Twin 1200 | 589.000.000 |
Lưu ý: Giá xe pkl chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và chương trình khuyến mãi của từng đại lý.