Giá xe Blade 2024
Màu xe | Phiên bản | Giá đề xuất | Giá cửa hàng |
Honda Blade đen đỏ | Tiêu chuẩn | 18,900,000 | 19,000,000 |
Honda Blade đen xanh | Tiêu chuẩn | 18,900,000 | 19,000,000 |
Honda Blade đen | Đặc biệt | 20,470,909 | 21,000,000 |
Honda Blade đen đỏ | Thể thao | 21,943,637 | 22,500,000 |
Honda Blade đen | Thể thao | 21,943,637 | 22,500,000 |
Honda Blade đen xanh | Thể thao | 21,943,637 | 22,500,000 |
Honda Scoopy khuyến mãi giá tốt
Honda Future 2024, Sirius Fi giá ưu đãi hôm nay
|
|
Loại máy | Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh |
Hệ thống làm mát | Không khí |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bộ chế hoà khí |
Phân khối | 109,1 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 50,0 x 55,6 mm |
Tỉ lệ nén | 9,0 : 1 |
Kiểu truyền tải | 4 cấp số |
Công suất tối đa | 6,18 kW/ 7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn tối đa | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Khởi động | Đạp chân/ Điện |
Loại ly hợp | – |
Mô hình chuyển số | N-1-2-3-4-N |
Công suất dầu bôi trơn | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
|
|
Loại khung | – |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Kích thước lốp trước | 70/90 -17 M/C 38P |
Kích thước lốp sau | 80/90 – 17 M/C 50P |
Thắng trước | Tang trống |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống phanh | CBS |
|
|
Dài x rộng x cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Chiều cao yên | 769 mm |
chiều dài cơ sở | 1.217 mm |
Khoảng sáng gầm | 141 mm |
Trọng lượng | 99 kg (vành đúc) 98 kg (vành nan hoa, phanh cơ) 99 kg (vành nan hoa, phanh đĩa) |
|
|
Dung tích bình xăng | 3,7 L |
Hao xăng | 1,85 L/ 100 km |
Cốp | 23,2 L |

Tem xe phong cách mới
Wave Blade 2024 mang màu sắc bắt mắt, nổi bật bởi cách phối màu và trang trí trên tem. Trọng lượng xe khoảng 98-99 kg, thiết kế mang tính khí động học nên đem đến cảm giác lái khá thoải mái

Mặt đồng hồ màu sắc
Thông số hiển thị rõ ràng trên mặt đồng hồ nhiều màu sắc, bạn dễ quan sát trong nhiều điều kiện thời tiết

Thân xe thể thao
Phía sau wave Blade được thiết kế vuốt cao lên trông ngầu hơn, cụm đèn hậu liền khối rất ấn tượng

Đèn phía trước luôn sáng
Cụm xi nhan tích hợp chung với đèn chính xe Blade, đèn luôn được bật sáng giúp bạn không lo quên bật đèn khi trời sương mù, lúc chạng vạng…

Động cơ 110cc, tiêu thụ 1,85 L/ 100 km
Wave Blade mang khối động cơ 109.1 cc, 4 kỳ, xi lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro-3 tại Việt Nam.

Ổ khoá đa năng 3 trong 1
Bạn sẽ sở hữu ổ khoá 3 trong 1 gồm có khoá cổ, khoá từ, khoá điện đi kèm tính năng chống rỉ sét cao cấp
Chưa có đánh giá nào.