Xe Scoopy là loại xe tay ga có bán ở Việt Nam với 2 nguồn nhập khẩu từ Thái Lan và Indonesia. Giá xe nhập Thái sẽ từ 7x triệu, giá nhập Indoa từ 3x-4x triệu đồng do chênh lệch thuế và chất lượng xe.
Cùng tìm hiểu thông số xe Scoopy qua bài viết bên dưới nhé!
Cốp xe Scoopy bao nhiêu lít?
Dung tích 15,4 lít cho phép bạn đựng được 1 nón nửa đầu và nhiều vật dụng khác khi đi xe Scoopy như kính mắt, bao tay, sổ nhỏ, bút, váy chống nắng, 1 áo mưa gấp gọn.
Với cỡ cốp này vừa vặn cho nhu cầu sử dụng cá nhân mà trông thiết kế cu
Scoopy bao nhiêu cc?
Dung tích xi lanh xe Scoopy là 109,51cc, thường được làm tròn thành 110cc.
Xe Honda Scoopy có công suất tối đa 6,6 kW (9 PS) tại 7.500 rpm, mô men xoắn cực đại 9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng / phút, loại SOHC, eSP, phun xăng điện tử Fi, hệ thống làm mát bằng không khí, tỉ số nén 10:1.
Sức mạnh động cơ và mức cc 110 của Scoopy nếu so với Vision thì vượt trội hơn về nhiều mặt, trong phân khúc này nó là một sản phẩm rất đáng để lựa chọn.
Bình xăng Scoopy bao nhiêu lít?
Dung tích bình xăng xe Scoopy là 4,2 lít, vô cùng thoải mái cho cả nhu cầu di chuyển trong đô thị hay là một chuyến đi chơi vào dịp lễ tết, cuối tuần.
Xe Scoopy chiều cao bao nhiêu?
Chiều cao của Honda Scoopy là 107,5 cm (tương đương 1.075 mm), cụ thể kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1.864 x 683 x 1.075 mm.
Với chiều cao này, các bạn từ 1,5m có thể chống chân tới. Sai số có thể xảy ra đối với tỉ lệ cơ thể của từng người, bạn nên đến cửa hàng ngồi thử nếu còn phân vân nhé!
Xe Honda Scoopy bao nhiêu kg?
Honda Indonesia đã công bố Honda Scoopy nặng 94kg (cả bản Indo và Thái Lan đều bằng nhau).
Đây là mức cân nặng vô cùng ưu thế cho các bạn nữ nhỏ nhắn. Mốc trọng lượng dưới 100kg rất thuận lợi để các bạn chủ động điều khiển xe, quay đầu, xử lý tình huống,…
Hơn nữa, trong các trường hợp cần dắt xe hay lên lề đường, bạn cũng rất dễ di chuyển vì phần thân đã được tối ưu trọng lượng ở mức hoàn hảo. Kết quả của việc này là nhờ sử dụng bộ khung hiện đại, tuy chắc chắn nhưng không quá nặng như các sườn xe loại cũ.
Xe Scoopy đổ xăng ở đâu?
Để mở bình xăng, cốp xe Honda Scoopy, thì bạn chỉ cần xoay nút vặn vào chữ “SEAT, FUEL” sau đó ấn nút (SEAT/FUEL) trên ổ khóa xe là có thể mở cốp sau hoặc bình xăng.
Vị trí bình xăng nằm gần cốp nên khi đổ xăng, bạn mở yên lên, vặn nắp bình xăng lên nhé! Loại xăng được khuyến nghị cho xe Scoopy là xăng từ 91 trở lên, vậy xăng 92 hoặc 95 ở nước ta đều phù hợp.
Xe Scoopy chạy được bao nhiêu km?
Dung tích bình xăng Scoopy là 4,2 L, khả năng tiêu thị nhiên liệu là 1,918L/ 100km. Vậy dổ đầy bình thì xe chạy được 218,9 km, quy đổi ra thì 1 lít xăng sẽ chạy được 52,1 km.
Xe Scoopy chạy bao nhiêu km thì thay nhớt?
Lần đầu ngay sau khi mua Scoopy, bạn sẽ chạy roda sau 500km thì thay nhớt, khi kim km lên 1.000 km thì thay tiếp. Còn các lần sau đó, cứ 1,500 – 2,000km thì thay 1 lần nhớt.
Xe Scoopy dung tích bao nhiêu? Dung tích bình nhớt là 0.65 lít, nhớt lap là 120ml. Bạn nhớ chọn mức dung tích vừa phải, nên mua nhớt bình 800ml, phần dư 150ml thì để gộp dần cho lần sau thay tiếp.
Bảng thông số xe Scoopy chính hãng
|
|
Động cơ | 4 – Bước, SOHC, eSP |
Hệ thống làm mát | Không khí |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | PGM-FI |
Phân khối | 125 cc |
Đường kính x Hành trình Piston | 47 x 63,1 mm |
Tỉ lệ nén | 10:01 |
Kiểu truyền tải | Tự động, V-Matic |
Công suất tối đa | 6,6 kW (9 PS) / 7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn tối đa | 9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng/phút |
Khởi động | Điện |
Loại ly hợp | Tự động, Ly tâm, Loại khô |
Mô hình chuyển số | Tay ga |
Công suất dầu bôi trơn | 0.65 Lít (Thay định kỳ) |
|
|
Loại khung | Underbone – eSAF |
Loại hệ thống treo trước | Ống lồng |
Loại treo sau | Lò xo đơn |
Kích thước lốp trước | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Kích thước lốp sau | 110/90 – 12 64J (Không săm) |
Thắng trước | Đĩa thủy lực với Piston đơn |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống phanh | CBS |
|
|
Dài x rộng x cao | 1.864 x 683 x 1.075 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 746 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,251 mm |
Khoảng sáng gầm | 145 mm |
Trọng lượng | 95 kg và 94 kg (loại SmartKey) |
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu | 4,2 L |
Hao xăng | 1,8 lít/ 100 km |
Cốp | 15,4 L |
|
|
Pin/ Loại ắc quy | MF 12V-5Ah |
Hệ thống đánh lửa | Full Transisterized |
Loại bugi | NGK MR9C-9N |