Bảng giá xe Sonic 2024 hôm nay
Màu xe | Phiên bản | Giá cửa hàng (Đơn vị: đồng) |
Honda Sonic đen đỏ | Mâm đen | 57,900,000 |
Honda Sonic đen mờ | Mâm đỏ | 57,900,000 |
Honda Sonic đỏ | Mâm đen | 57,900,000 |
Honda Sonic racing đỏ | Mâm đỏ | 59,900,000 |
Honda Scoopy 2024 giá bao nhiêu – giá khuyến mãi
Honda ADV 160 và PCX 160 giá khuyến mãi
Thông số kỹ thuật Sonic 150R
|
|
Loại máy | 4 Thì, DOHC – 4 Van |
Hệ thống làm mát | Chất lỏng và quạt tự động |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | PGM-FI |
Phân khối | 149,16cc |
Đường kính x Hành trình Piston | 57,3×57,8mm |
Tỉ lệ nén | 11,3:1 |
Kiểu truyền tải | Bằng tay, 6 – Tốc độ |
Công suất tối đa | 11,8 kW (16,0 PS) / 9.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn tối đa | 13,5 Nm (1,38 kgf.m) / 6.500 vòng/phút |
Khởi động | Bàn đạp & Điện |
Loại ly hợp | Lò xo nhiều cuộn ly hợp ướt |
Mô hình chuyển số | 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 |
Công suất dầu bôi trơn | 1,1 lít (Thay định kỳ) |
|
|
Loại khung | Thép |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo đơn |
Kích thước lốp trước | 70/90-17 38P (Không săm) |
Kích thước lốp sau | 80/90-17 50P (Không săm) |
Thắng trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Hệ thống phanh | CBS |
|
|
Dài x rộng x cao | 1.941 x 669 x 977mm |
Chiều cao yên | 762 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,275 mm |
Khoảng sáng gầm | 140 mm |
Trọng lượng | 114 kg |
|
|
Bình xăng | 4 lít |
Hao xăng | 2,313 lít/ 100 km |
Cốp | Không cốp |
|
|
Pin/ Loại ắc quy | MF Ướt 12V 5Ah |
Hệ thống đánh lửa | Full Transisterized |
Loại bugi | NGK MR9C-9N hoặc ND U27EPR-N9 |
![dàn nhựa sonic rất dễ lắp ráp](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/dan-nhua-sonic.jpg)
Dàn nhựa thân xe
Phần yếm dễ tháo lắp để bạn độ chế, custom theo cá tính riêng
![đèn led trước sonic 150](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/den-led-truoc-sonic-150-300x300.jpg)
Đèn LED thể thao
Cụm xi nhan tích hợp vào đèn chính full LED độc đáo, thể thao, chiếu sáng bền bỉ
![ghi đông thể thao của honda sonic](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/ghi-dong-the-thao-cua-honda-sonic.jpg)
Ghi đông Clip on
Là dạng ghi đông trần, thể thao, nhẹ giúp người lái thấy phấn khích hơn khi điều khiển xe
![ghế ngồi xe sonic 150](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/ghe-ngoi-xe-sonic-150.jpg)
Yên dạng liền
Tăng thêm nét cá tính và làm nổi bật thân hình linh hoạt, Sonic được trang bị mẫu yên nhỏ mà vẫn êm ái
![khung sườn xe sonic](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/khung-suon-xe-sonic.jpg)
Khung đôi chắc chắn
Bộ khung nhẹ nhờ chất liệu hợp kim, giúp xe linh động trong việc di chuyển, không gặp nhiều trở ngại
![phuộc xe sonic 150R](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/phuoc-xe-sonic-150r.jpg)
Phuộc sau Monosock
Sở hữu 1 phuộc sau lắp ở gầm trên cho hiệu quả giảm xóc tuyệt vời, tăng thêm tính thể thao trên xe
![động cơ xe honda sonic 150R](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/dong-co-xe-honda-sonic-150r-300x219.jpg)
Động cơ 6 số DOHC
Sonic mang động cơ 4 thì, 4 van, 149.16cc, phun xăng điện tử PGM-FI đạt công sức tối đa 11.8 kWvà mô men xoắn tối đa 13,5 Nm, đạt chuẩn khi thải Euro 3, tiêu hao 2,387 l/100km.
![sonic 150 làm mát tự động](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/lam-mat-tu-dong-cua-sonic-150.jpg)
Làm mát tự động
Quạt điển tự sẽ được bật tự động cùng với bộ tản nhiệt nếu động cơ xe đạt mức 130°C giúp bảo vệ dàn máy.
![động cơ xe honda sonic 150R](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/dong-co-xe-honda-sonic-150r-300x219.jpg)
Đồng hồ Full LCD
Đồng hồ LCD hiện đại, đa sắc giúp hiển thị sắc nét thông số quan trọng của xe trong mọi điều kiện thời tiết
![phanh đĩa trước sau trên honda sonic](https://accesmotor.com/wp-content/uploads/2023/03/phanh-dia-truoc-sau-xe-sonic-300x219.jpg)
Phanh đĩa trước, sau lớn nhất trong phân khúc
Phanh đĩa được gắn trên cả bánh trước và sau giúp tăng hiệu quả khi thắng
Chưa có đánh giá nào.