Giá xe Wave RSX 2024
Màu xe | Phiên bản | Giá đề xuất | Giá cửa hàng |
Wave RSX màu xanh đen | Phanh đĩa, vành đúc | 25,566,545 | 26,000,000 |
Wave RSX màu trắng đen | Phanh đĩa, vành đúc | 25,566,545 | 26,000,000 |
Wave RSX màu đỏ đen | Phanh đĩa, vành đúc | 25,566,545 | 26,000,000 |
Wave RSX màu đen | Phanh đĩa, vành nan | 23,602,909 | 24,000,000 |
Wave RSX màu đỏ đen | Phanh cơ, vành nan hoa | 22,032,000 | 22,000,000 |
Xe Scoopy giá bao nhiêu hôm nay?
|
|
Loại máy | Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh |
Hệ thống làm mát | Không khí |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử PGM-FI |
Phân khối | 109,2 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 50,0 x 55,6 mm |
Tỉ lệ nén | 9,3 : 1 |
Kiểu truyền tải | 4 cấp số |
Công suất tối đa | 6,46 kW @ 7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn tối đa | 8,7 Nm @ 6.000 vòng/phút |
Khởi động | Đạp chân/Điện |
Loại ly hợp | – |
Mô hình chuyển số | N-1-2-3-4-N |
Công suất dầu bôi trơn | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
|
|
Loại khung | – |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Kích thước lốp trước | 70/90 – 17 M/C 38P |
Kích thước lốp sau | 80/90 – 17 M/C 50P |
Thắng trước | Tang trống/ Thắng đĩa (tuỳ phiên bản) |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống phanh | – |
|
|
Dài x rộng x cao | 1.921 x 709 x 1.081 mm |
Chiều cao yên | 135 mm |
chiều dài cơ sở | 1.227mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Trọng lượng | 99 kg (vành đúc) 98 kg (vành nan hoa/phanh cơ) 99 kg (vành nan hoa/phanh đĩa) |
|
|
Dung tích bình xăng | 4,0 L |
Hao xăng | 1,7 L/ 100 km |
Cốp | 4 L |
Mặt nạ RSX thể thao
Vẻ ngoài mạnh mẽ, cá tính của Wave RSX thể hiện rõ ở những đường gấp 3D trên mặt nạ trước xe
Tem Special RSX mới
Việc nâng cấp màu tem và hoạ tiết trên đó giúp cho vẻ ngoài của xe thêm độc đáo và ấn tượng
Đèn halogen chiếu sáng tốt
Mẫu đèn trước đi kèm chức năng luôn bật sáng giúp bạn di chuyển an toàn cả trong thời tiết sương mù, không lo tình trạng quên bật đèn như trước đây
Đồng hồ cơ hiển thị sắc nét
Nổi bật ngay vị trí trung tâm là đồng cơ cơ, nhiều màu sắc, có các điểm phản quang giúp bạn xem thông số rõ ràng hơn
Đuôi xe tinh tế
Đèn hậu vuốt cao, đi kèm góc thiết kế hơi nghiêng lên làm tăng thêm dáng vẻ khoẻ khoắn của xe
Động cơ RSX Fi
Trái tim điều khiển cho RSX là cục máy 109.2 cc, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí, tiêu hao nhiên liệu 1.7 L/ 100 km
Ổ khoá phổ thông
Giống như hầu hết các dòng xe phổ thông trên thị trường, mẫu RSX 110 cũng có khoá 3 trong 1: khoá từ, điện, khoá cổ
Cốp rộng dạng U-box
Bạn có thể đựng vừa 1 nón bảo hiểm 1/2 dạng lớn trong cốp
Chưa có đánh giá nào.